Characters remaining: 500/500
Translation

compound fraction

Academic
Friendly

Từ "compound fraction" trong tiếng Anh có nghĩa "phân số phức" hoặc "phân số ghép" trong toán học. Đây một loại phân số trong đó tử số (phần trên) hoặc mẫu số (phần dưới) hoặc cả hai đều những phân số khác.

Định nghĩa đơn giản:
  • Compound fraction: Một phân số tử số hoặc mẫu sốmột phân số khác.
dụ sử dụng:
  1. Cơ bản:

    • Example: (\frac{\frac{1}{2}}{\frac{1}{3}}) một phân số phức, trong đó tử số là (\frac{1}{2}) mẫu số là (\frac{1}{3}).
    • Giải thích: Ở đây, cả tử số mẫu số đều phân số.
  2. Nâng cao:

    • Example: Khi bạn tính (\frac{\frac{3}{4}}{\frac{5}{6}}), bạn thực hiện phép chia phân số, bạn có thể nhân tử số với mẫu số nghịch đảo: (\frac{3}{4} \times \frac{6}{5} = \frac{18}{20} = \frac{9}{10}).
    • Giải thích: Cách này giúp bạn đơn giản hóa phân số phức thành phân số đơn giản hơn.
Chú ý phân biệt:
  • Simple fraction: Phân số đơn giản, chỉ số nguyên ở tử số mẫu số, dụ: (\frac{1}{2}).
  • Mixed number: Số hỗn hợp, cả phần nguyên phần phân số, dụ: (1 \frac{1}{2}).
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Fraction: Phân số, thuật ngữ chung cho cả phân số đơn giản phân số phức.
  • Rational number: Số hữu tỷ, số có thể biểu diễn dưới dạng phân số.
Idioms phrasal verbs liên quan:
  • Break it down: Giải thích một cách rõ ràng hơn, có thể áp dụng khi bạn cần giải thích cách tính toán phân số phức.
  • Reduce to simplest form: Giảm xuống dạng đơn giản nhất, thường được sử dụng khi làm việc với phân số.
Tóm lại:

"Compound fraction" một thuật ngữ toán học quan trọng bạn sẽ gặp khi học về phân số. Việc hiểu về giúp bạn giải quyết nhiều bài toán phức tạp hơn trong toán học.

Noun
  1. (toán học) phân số phức, phân số ghép.

Comments and discussion on the word "compound fraction"